Bài 14: Phân tích HN4 – Quên lấy chìa khóa ra rồi [Phiên bản 3]

Bài 14: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4: Quên lấy chìa khóa ra rồi Phiên bản 3 sẽ giúp bạn nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cần thiết để bày tỏ tình huống quên đồ, đồng thời biết cách xử lý và giao tiếp hiệu quả trong những tình huống tương tự. Cùng bắt đầu học nhé !

← Xem lại: Bài 13: Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3 tại đây

TỪ VỰNG

1️⃣ 图书城 – túshūchéng – ( đồ thư thành ) – siêu thị sách

🔊 图书 – túshū – ( đồ thư ) – sách

🇻🇳 Tiếng Việt: siêu thị sách
🔤 Pinyin: túshūchéng
🈶 Chữ Hán: 🔊 图书城

📝 Ví dụ:

🔊 星期天,我和麦克一起骑车到图书城去买书

  • Xīngqītiān, wǒ hé Màikè yīqǐ qí chē dào túshūchéng qù mǎi shū.
  • Vào Chủ nhật, tôi và Mike cùng đi xe đạp đến Thư viện Sách để mua sách.

🔊 图书城离学校比较远

  • Túshūchéng lí xuéxiào bǐjiào yuǎn.
  • Thư viện Sách cách trường khá xa.

🔊 我在图书城找到了很多有趣的书。

  • Wǒ zài túshū chéng zhǎodào le hěn duō yǒuqù de shū.
  • Tôi đã tìm thấy rất nhiều cuốn sách thú vị ở siêu thị sách.

🔊 我们去图书城买书吧。

  • Wǒmen qù túshūchéng mǎi shū ba.
  • Chúng ta đi siêu thị sách mua sách đi.

2️⃣ 进去 – jìnqu – ( tiến khứ ) – đi vào

🇻🇳 Tiếng Việt: đi vào
🔤 Pinyin: jìnqu
🈶 Chữ Hán: 🔊 进去

📝 Ví dụ:

🔊 他们在等着进去参加会议。

  • Tāmen zài děng zhe jìnqù cānjiā huìyì.
  • Họ đang đợi để vào tham gia cuộc họp.

🔊 他走进去了

  • Tā zǒu jìnqù le.
  • Anh ấy đã đi vào.

3️⃣ 另 (lìng) – Khác, khác biệt
🔊 另外 (lìngwài) – Ngoài ra, khác nữa

🇻🇳 Tiếng Việt: Khác, khác biệt
🔤 Pinyin: lìng
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我们要去购物,另外还要去银行。

  • Wǒmen yào qù gòuwù, lìngwài hái yào qù yínháng.
  • Chúng ta phải đi mua sắm, ngoài ra còn phải đi ngân hàng.

🔊 除了这本书,另外的书我都读过了。

  • Chúle zhè běn shū, lìngwài de shū wǒ dōu dú guò le.
  • Ngoài cuốn sách này ra, tôi đã đọc hết các cuốn sách khác.

4️⃣ 各种各样 – gèzhǒnggèyàng – (các chủng các dạng ) – các loại

🔊 各 – gè – ( các ) – các

🔊 样 – yàng – ( dạng ) – loại

🇻🇳 Tiếng Việt: các loại
🔤 Pinyin: gèzhǒnggèyàng
🈶 Chữ Hán: 🔊 各种各样

📝 Ví dụ:

🔊 在这家商店里,你可以找到各种各样的书籍。

  • Zài zhè jiā shāngdiàn lǐ, nǐ kěyǐ zhǎodào gè zhǒng gè yàng de shūjí.
  • Trong cửa hàng này, bạn có thể tìm thấy đủ loại sách.

🔊 图书城里有各种各样的书籍。

  • Túshūchéng lǐ yǒu gèzhǒng gèyàng de shūjí.
  • Trong siêu thị sách có đủ loại sách.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 phiên bản 3

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button